Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Thỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Hải - Xã Gio Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Thị Nậy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Hải - Xã Gio Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thìn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 06/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thạch - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THÌN, nguyên quán Sơn Thạch - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1951, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN THÌN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thìn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 09/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thìn, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN THÌN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1939, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thìn, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1928, hi sinh 10/02/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị