Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Trạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Quang - Xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Thạnh - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Khiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khổng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phong - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Lạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Cự Minh, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Cự Sung, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Cự, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Hạ - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Ngọc Cự, nguyên quán Dân Hạ - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Cường - Quôc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cự, nguyên quán Phú Cường - Quôc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 18/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Bá Cự, nguyên quán Vĩnh long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị