Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Viết Kiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Kiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hai Khổng Lồ, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Bá Võ, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Bá Vỏ, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán số 142KTT N.Công Trứ Hà Nội
Liệt sĩ Khổng Đức Minh, nguyên quán số 142KTT N.Công Trứ Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Viên - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khổng Đức Minh, nguyên quán Đông Viên - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đồng Sơn - Yên Lũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Khổng Đức Sở, nguyên quán Đồng Sơn - Yên Lũng - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Giáo - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Khổng Hữu Hà, nguyên quán Thiệu Giáo - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai