Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lã Quí Điền, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 10/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Quốc Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đắc Điền, nguyên quán Đông Hòa - Quốc Oai - Hà Nội hi sinh 22/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Xuyên - H Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Điền, nguyên quán Hoàng Xuyên - H Hà - Hà Tĩnh hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Điền, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 12/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Trấn - Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Mã Điền, nguyên quán Văn Trấn - Nguyên Bình - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Điền, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Lập - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Điền, nguyên quán Phong Lập - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên xương - Hiểu khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Điền, nguyên quán Liên xương - Hiểu khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh