Nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Diên Hòa, nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé hi sinh 18/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hòa, nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 4/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn An - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hòa, nguyên quán Văn An - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hòa, nguyên quán Chi Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khánh - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hòa, nguyên quán An Khánh - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 18/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hòa, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hòa, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lâm - Xuân Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hòa, nguyên quán Xuân Lâm - Xuân Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hòa, nguyên quán Nguyễn Huệ - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 18/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương