Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 17/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Xuyên - Yên Lê - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Yên Xuyên - Yên Lê - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Mai Văn Đông, nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lưu Văn Đông, nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Tiên - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Đông, nguyên quán Hải Tiên - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Đông, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An châu - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Đông, nguyên quán An châu - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang