Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chấn Kinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Quang - Xã Hồng Quang - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 14/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mai - Xã Thanh Mai - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 7/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Xã Lũng Vân - Huyện Tân Lạc - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khà Văn Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 14/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Mai Châu - Huyện Mai Châu - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 26/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chấn Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh