Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Khang, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Đồng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Khang, nguyên quán Mai Đồng - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 03/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Khang, nguyên quán Bái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 01/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyên Thái - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khang, nguyên quán Quyên Thái - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 16 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 25/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Đài 1 - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Khang, nguyên quán Bình Đài 1 - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tùng Lộc - Can lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khang, nguyên quán Tùng Lộc - Can lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khang, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khang, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 16/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An