Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Tân - Mỏ cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hùng Cường, nguyên quán Phú Tân - Mỏ cày - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hùng Em, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 31/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Anh Hùng, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Hùng, nguyên quán Đông Quang - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Hùng, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Hùng, nguyên quán Nguyễn Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Khắc Hùng, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Hùng, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hùng, nguyên quán Xuân thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 26/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị