Nguyên quán Phước Hòa - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Đức Thương, nguyên quán Phước Hòa - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1964, hi sinh - /8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Thưởng, nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đăng Sơn - Lương Nam
Liệt sĩ Lê Đức Ti, nguyên quán Đăng Sơn - Lương Nam, sinh 1952, hi sinh 23/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Thủy - A Lưới - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Đức Tiêng, nguyên quán Hồng Thủy - A Lưới - Thừa Thiên Huế, sinh 1955, hi sinh 6/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Tiêu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 24 - 09 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tào Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Tình, nguyên quán Tào Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 15/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Toàn, nguyên quán Yên Hoà - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Toàn, nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Toàn, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 19/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Tôn, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị