Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Sơn - Xã Trà Sơn - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 6/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Công Tuấn, nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngọc - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Công Tuấn, nguyên quán Quảng Ngọc - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tuấn, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Doanh Tuấn, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Đức Tuấn, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 12/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước