Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Đường, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hồng Hải, nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1931, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Hào, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 18 - 12 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Yến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Hiểu, nguyên quán Hoằng Yến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 18/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Hợp, nguyên quán Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Hợp, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái An - Hòa Đa - Bình Thuận
Liệt sĩ Lê Hồng Khải, nguyên quán Thái An - Hòa Đa - Bình Thuận hi sinh 6/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Khanh, nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 6/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Quỳ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Khanh, nguyên quán Thạch Quỳ - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 18/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An