Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Sánh, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Sen, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 28/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Sính, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên đồng - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Sự, nguyên quán Yên đồng - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 10/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hữu Tắc, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Tài, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Khánh - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Hữu Tài, nguyên quán Mỹ Khánh - Long Xuyên - An Giang hi sinh 8/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng lợi - Quaảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tại, nguyên quán Quảng lợi - Quaảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 21/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lạc - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tâm, nguyên quán Yên Lạc - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 7/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Tàng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị