Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Trung Hoàng, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 24/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hoàng, nguyên quán Hà Giang, sinh 1928, hi sinh 01/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hoàng, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Lê Kha, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1917, hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hoàng Khanh, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Hoàng Khương, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 25/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lê, nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lê, nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Kạn, sinh 1957, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Long, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 18/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Long, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 30/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang