Nguyên quán Diễn Yến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Lâm, nguyên quán Diễn Yến - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 04/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lộc - Mậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Liêm, nguyên quán Trung Lộc - Mậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Toàn - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Linh, nguyên quán Thiệu Toàn - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Lộc, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Lợi, nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thanh Long, nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thanh Long, nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dũng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Luân, nguyên quán Thái Dũng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Bình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Lựu, nguyên quán Nga Bình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước