Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Sơn - Xã Bắc Sơn - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Bằng - Xã Hạ Bằng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phương Tú - Xã Phương Tú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoành Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội