Nguyên quán Y. Thắng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Bá Hiên, nguyên quán Y. Thắng - ý Yên - Nam Hà hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cự khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiên, nguyên quán Cự khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hiên, nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Gia - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Hiên, nguyên quán Phú Gia - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Phuương - TP Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiên, nguyên quán Minh Phuương - TP Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 22/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hiên, nguyên quán Mỹ Lộc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 25/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Giã - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Hiên, nguyên quán Hoà Bình - Bình Giã - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Hiên, nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 05/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhật Ninh - Càn Được - Long An
Liệt sĩ Trương Thi Hiên, nguyên quán Nhật Ninh - Càn Được - Long An, sinh 1950, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiên, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị