Nguyên quán Kiến Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cúc, nguyên quán Kiến Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thu Cúc, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 17/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cúc, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phú - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán Tân Phú - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 7/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Cạn, sinh 1956, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thanh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán Kỳ Thanh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng xuyên - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán Đồng xuyên - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Quang - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán Đồng Quang - Bắc Thái, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị