Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Đằng, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xá - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Điền, nguyên quán Quảng Xá - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Doãn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Lập - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Đồng, nguyên quán Đại Lập - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Dự, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Đức, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bức Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Đức, nguyên quán Bức Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Thanh Đức, nguyên quán An Ninh - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thúy - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Dũng, nguyên quán Tam Thúy - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 30/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hòa Thượng - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Thanh Dũng, nguyên quán Hòa Thượng - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 1/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương