Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 9/12/, hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Tôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Phú - Xã Văn Phú - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hiền Ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Sơn - Xã Bắc Sơn - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tân - Xã Đồng Tân - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Thiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 29/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh