Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lân - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Khắc Khuê, nguyên quán Yên Lân - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Khuê, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hi sinh 14/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Sĩ Khuê, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hoà - T xã Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Phan Văn Khuê, nguyên quán Việt Hoà - T xã Hải Dương - Hải Dương hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Khuê, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 15/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Hữu Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Khuê, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Anh - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Bá Khuê, nguyên quán Thanh Anh - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương