Nguyên quán Bạch Đông - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Lưu, nguyên quán Bạch Đông - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Lưu, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Lưu, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - ánh Thị - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Lưu, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - ánh Thị - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Lưu, nguyên quán TP Hà Nội, sinh 1929, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lưu, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 20/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân long - Nhơn ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Tân long - Nhơn ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 02/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị