Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Hoàng, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 01/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Hồng, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 21/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Văn Hứa, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 17/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Hùng, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Hùng, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Hùng, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Văn Hưng, nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 3 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Kế, nguyên quán Phường 3 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Khả, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Khánh, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị