Nguyên quán Bắc Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lò Xuân Hòa, nguyên quán Bắc Hà - Hà Tĩnh hi sinh 6/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Hoàn, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lô Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Văn Khiêm, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Y Khoa, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 17/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phù - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Lò Minh Khương, nguyên quán Gia Phù - Phù Yên - Sơn La, sinh 1945, hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Văn Lặn, nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 10/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bản Đon - Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Đức Liên, nguyên quán Bản Đon - Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 3/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Bính - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Văn Liên, nguyên quán Châu Bính - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lo, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 16/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai