Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Chánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 21/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Chánh, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Chánh, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tổ 14 Yên Lãng - Q.Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Quang Chánh, nguyên quán Tổ 14 Yên Lãng - Q.Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chánh, nguyên quán Yên Thọ - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chánh, nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Chánh, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 24/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Chánh, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 08/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chánh, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chánh, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh