Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Ly, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Mành, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 01/03/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Mao, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Mão, nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 8/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Mầu, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1912, hi sinh 23/08/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Mai Văn Mậu, nguyên quán Tư Nghĩa - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Mích, nguyên quán ứng Hòa - Hà Tây hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Tư - ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Mích, nguyên quán Trung Tư - ứng Hòa - Hà Tây hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Miền, nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh