Nguyên quán Đông Lợi - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Tuấn, nguyên quán Đông Lợi - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Văn Tức, nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Tùng, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 07/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tiên - Giao Thủy - Nam hà
Liệt sĩ Mai Văn Tuyển, nguyên quán Giao Tiên - Giao Thủy - Nam hà, sinh 1955, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tuyết, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tư Thượng - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Mai Văn Ước, nguyên quán Tư Thượng - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1953, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Uyển, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 09/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Vân, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình hi sinh 28 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ điểm - TX Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Mai Văn Vàng, nguyên quán Võ điểm - TX Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Vi, nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 22/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh