Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Mãn, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Hồng - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Minh Mãn, nguyên quán Điện Hồng - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 2/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chân Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mấn, nguyên quán Chân Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1934, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Mãn, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Viết Mãn, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 30/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Xuân Mãn, nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Đình Mẫn, nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 21/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ an - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Mấn, nguyên quán Vũ an - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai