Nguyên quán Thành hưng - Thành Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Thành hưng - Thành Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu điện - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Chu điện - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1912, hi sinh 17/07/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 01/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Hân, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngũ Hân, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hân, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 28/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh
Liệt sĩ TRẦN CÔNG HÂN, nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh, sinh 1958, hi sinh 6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà