Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Tương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Tương, nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 01/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Tương Phùng, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ V Tương, nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Hoàng Đình Tương, nguyên quán Vĩnh Bảo - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Tương, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 15 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh đa - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Tương, nguyên quán Thanh đa - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tương, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Trung Tương, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 05/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị