Nguyên quán Số 113 Gầm cầu Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Kỳ Lâm, nguyên quán Số 113 Gầm cầu Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Kỳ, nguyên quán TX Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Kỳ, nguyên quán Văn Phú - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Kỳ, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoá - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Kỳ, nguyên quán Nam Hoá - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 25/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Kỳ, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Kỳ, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồng Văn Kỳ, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Hoà - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Kỳ, nguyên quán Phúc Hoà - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 22/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Xá - Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Kỳ Dòng Sông, nguyên quán Bắc Xá - Đình Lập - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị