Nguyên quán Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Hoan, nguyên quán Diển Châu - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Hoàng, nguyên quán Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 31/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hoàng, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hoàng, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 02/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hoảnh, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 06/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Hòe, nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Hội, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Hợi, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Hợi, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh