Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khả Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 10/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Năng Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trưng Vương - Xã Trưng Vương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Tam Nông - Xã Hương Nộn - Huyện Tam Nông - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khả Tỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 3/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 12/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Khả Gấm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Quang Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khả Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Khả Gấm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình