Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Ba, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Dương, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Kế Sặt - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Giang, nguyên quán Thị trấn Kế Sặt - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Cao Bằng, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CAO BẰNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bằng, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An