Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Minh Đức, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 14/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Minh Đức, nguyên quán Gia Hoà - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Minh Đức, nguyên quán Quyết Tiến - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1966, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Quang - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Hoà Quang - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai