Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Mùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam phong - Phú Yên
Liệt sĩ Mùi Văn Cầu, nguyên quán Nam phong - Phú Yên hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hoà - Sơn La
Liệt sĩ Mùi Văn Phương, nguyên quán Cộng Hoà - Sơn La hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Đình Mùi, nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 20 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Mùi, nguyên quán Cam Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Loan - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mùi, nguyên quán Hoàng Loan - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Quang Mùi, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM THỊ MÙI, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 05/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Mùi, nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 14/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Mùi, nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An