Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 20/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Yên Bắc - Xã Yên Bắc - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thành Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thành Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Lưu - Xã Thanh Lưu - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 21/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 17/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội