Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khánh, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 13/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khánh, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khánh, nguyên quán An ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khánh, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khánh, nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khánh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 11/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khánh, nguyên quán Bạch Đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Kim Khánh, nguyên quán Hoàng Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khánh, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 13/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kim Khánh, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị