Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Để, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 20/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Than - Khánh Hoà - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Duy Điểm, nguyên quán Mỏ Than - Khánh Hoà - Bắc Cạn, sinh 1950, hi sinh 08/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Diệp, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Diệu, nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 23/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Điệu, nguyên quán Đông Xá - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hiệp - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đối, nguyên quán Tân Hiệp - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đông, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đồng, nguyên quán Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dụ, nguyên quán Long An - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị