Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hằng, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Cách - Đá Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạng, nguyên quán Lai Cách - Đá Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hành, nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 11/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hành, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạnh, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 08/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạnh, nguyên quán Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hào, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 15 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hảo, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụ Khánh - Hạ Hòa - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hảo, nguyên quán Phụ Khánh - Hạ Hòa - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hảo, nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 22/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị