Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thăng, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Thăng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 19/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thăng, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 20/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Thăng, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 28/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thăng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Thăng, nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 1/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Phong - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thăng, nguyên quán Hồng Phong - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Q Thăng, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thăng, nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị