Nguyên quán Số 51 - Tổ 3 - Khối 75 - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đô Văn Phán, nguyên quán Số 51 - Tổ 3 - Khối 75 - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đô Văn
(Dũng) Mía, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Đô, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đồng Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Quý Đô, nguyên quán Đồng Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 14 - 08 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Đô, nguyên quán Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhật Tân - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Công Đô, nguyên quán Nhật Tân - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 17/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Đô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đô, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 04/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Đô, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1956, hi sinh 30/12/1899, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Tuấn Đô, nguyên quán Thọ Xuân - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh