Nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quỳnh, nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán L.Hưng - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Quỳnh, nguyên quán L.Hưng - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 17/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Như Quỳnh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 25/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Đồng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Quỳnh, nguyên quán ý Đồng - ý Yên - Nam Hà hi sinh 30/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Quỳnh, nguyên quán Hương Thanh - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Chiến Quỳnh, nguyên quán Hà Tây hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Dương Văn Quỳnh, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên
Liệt sĩ Hoàng Văn Quỳnh, nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên, sinh 1954, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Quỳnh, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước