Nguyên quán Hoàng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Như Đan, nguyên quán Hoàng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Như Bản - Yên Sơn - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Đào, nguyên quán Như Bản - Yên Sơn - Quảng Trị hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Đắt, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Điền, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 21/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Đoan, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 25/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Cầu - Thị xã Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Dục, nguyên quán Thị Cầu - Thị xã Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 11/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Di Sử - Mỹ Văn - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Dũng, nguyên quán Di Sử - Mỹ Văn - Hưng Yên hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Đúng, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 20/10/1944, hi sinh 18/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 1 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Hà, nguyên quán Khu phố 1 - Vinh - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán . - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Như Hải, nguyên quán . - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị