Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khánh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khánh, nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Sơn đông - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Châu, nguyên quán Sơn đông - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Chính, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Đích, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán thanh lương - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Khánh, nguyên quán thanh lương - thanh chương - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quan liên - Nghĩa sơn - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Công Khánh, nguyên quán Quan liên - Nghĩa sơn - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Quang - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Khánh, nguyên quán Trung Quang - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị