Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phương, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Đồng Lạc - Nam sách - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phương, nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phương, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phương, nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Đà Nẵng hi sinh 17/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phương, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Trường 3/2 - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phương, nguyên quán Nông Trường 3/2 - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 07/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số Nhà 32 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Số Nhà 32 - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Hải nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh