Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Phụ, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đồng Phụ, nguyên quán Thái Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Điếm - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Phụ, nguyên quán Võ Điếm - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Văn Phụ, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Phú - LÝ Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Phụ Bẩu, nguyên quán Nhân Phú - LÝ Nhân - Nam Hà hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Phụ, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Phụ, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Kiên - Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nông Văn Phụ, nguyên quán Tân Kiên - Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1954, hi sinh 25/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN THỊ PHỤ, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1932, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Phụ Thoa, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 23/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh