Nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khải, nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khải, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 9/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khâm, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 30 - 12 - 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - VănLang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khanh, nguyên quán Trung Kiên - VănLang - Hải Hưng hi sinh 25/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khí, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 9/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khoát, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Trào - Thị Xã Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khôi, nguyên quán Mỹ Trào - Thị Xã Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1957, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trào - Thị Xã Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khôi, nguyên quán Mỹ Trào - Thị Xã Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1957, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khởi, nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh