Nguyên quán Tân Việt - Mỹ Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Chinh, nguyên quán Tân Việt - Mỹ Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Chinh, nguyên quán Bình Long - Quảng Hoà - Cao Bằng hi sinh 19/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thọ - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Sĩ Chinh, nguyên quán Yên Thọ - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 27/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Chinh, nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang hi sinh 11/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tiến Chinh, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hóa - Quảng Cư - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Chinh, nguyên quán Hoàng Hóa - Quảng Cư - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chinh, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 27/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tùng Chinh, nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang hi sinh 25/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương