Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Mặc, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 29 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Máy, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 15 - 3 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Minh - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Mịch, nguyên quán Tiên Minh - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 29/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân La - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Miên, nguyên quán Nhân La - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 01/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thủ Đức - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán Thủ Đức - Gia Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thủ Đức - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán Thủ Đức - Gia Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Trì - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán Thanh Trì - Hải Hưng hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Trường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán Tân Trường - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An